tants
động vật có vú 1
🦬 bò rừng
Bison 🦬Bison là loài động vật chủ yếu sống ở vùng thảo nguyên Bắc Mỹ, tượng trưng cho sức mạnh và sự tự do. Biểu tượng cảm xúc này thường được sử dụng trong các cuộc trò chuyện để thể hiện bản chất🌾, sức mạnh💪 và tinh thần tự do🌬️. Bò rừng đóng vai trò quan trọng trong lịch sử và là loài động vật cần được bảo vệ. ㆍCác biểu tượng cảm xúc liên quan 🐃 trâu, 🐂 bò, 🌾 thảo nguyên
bọ xít 1
🐜 kiến
Kiến 🐜🐜 tượng trưng cho con kiến, chủ yếu tượng trưng cho sự siêng năng và hợp tác. Biểu tượng cảm xúc này được sử dụng để thể hiện nỗ lực💪, tinh thần đồng đội🤝 và tổ chức. Kiến được coi là biểu tượng của sự siêng năng, hợp tác vì bản chất nhỏ bé và cần cù. Biểu tượng cảm xúc này được sử dụng để nhấn mạnh sự hợp tác hoặc thái độ làm việc chăm chỉ. ㆍCác biểu tượng cảm xúc liên quan 🐛 sâu bướm, 🐝 ong, 🐞 bọ rùa
nơi khác 1
⛲ đài phun nước
Biểu tượng cảm xúc đài phun nước⛲⛲ tượng trưng cho một đài phun nước và chủ yếu được sử dụng trong các bối cảnh liên quan đến công viên🏞️, đồ trang trí⛲ và niềm vui dưới nước💦. Nó thường xuất hiện trong các cuộc trò chuyện đề cập đến việc trang trí đài phun nước hoặc công viên. Nó thường được sử dụng trong các tình huống như đi dạo trong công viên hoặc chơi dưới nước. ㆍCác biểu tượng cảm xúc liên quan 🌳 cây, 💦 nước, 🌼 hoa
sách giấy 1
📑 tab dấu trang
Tài liệu có tab📑Biểu tượng cảm xúc này đại diện cho một tài liệu có các tab, thường là tài liệu có tổ chức📂 hoặc tệp📁. Nó được sử dụng để tổ chức nhiều trang hoặc đánh dấu các phần quan trọng. Điều này rất hữu ích cho các tình huống giấy tờ hoặc nộp hồ sơ. ㆍBiểu tượng cảm xúc liên quan 📄 Tài liệu, 📃 Tài liệu cuộn, 📁 Thư mục tệp
tôn giáo 1
🪯 biểu tượng khanda
Biểu tượng chặn âm thanh 🪯 Biểu tượng cảm xúc này được sử dụng để chặn âm thanh hoặc ngăn các tác vụ liên quan đến âm thanh bị gián đoạn. Nó chủ yếu được sử dụng để biểu thị trạng thái tắt tiếng🔇 hoặc không làm phiền trong bối cảnh ghi âm🎤, phát sóng📺, cuộc họp🗣️, v.v. ㆍCác biểu tượng cảm xúc liên quan 🔇 Tắt tiếng, 📴 Tắt nguồn, 🚫 Cấm